Câu 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau(nếu có)
a. SO3 + NaOH(dư) → b. CO2 + HCl →
c. P2O5 + Ca(OH)2(dư) → d. SO2(dư) + KOH →
e. SO2 + Ba(OH)2(dư) → f. CaO + SO3 →
g. MgO + AgNO3 → h. Na2O + P2O5 →
i. P2O5 + H2O → k. SO3 + dung dịch BaCl2 →
Câu 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau(nếu có)
a. SO3 + NaOH(dư) → b. CO2 + HCl →
c. P2O5 + Ca(OH)2(dư) → d. SO2(dư) + KOH →
e. SO2 + Ba(OH)2(dư) → f. CaO + SO3 →
g. MgO + AgNO3 → h. Na2O + P2O5 →
i. P2O5 + H2O → k. SO3 + dung dịch BaCl2 →
a) SO3 + NaOH dư ➝ Na2SO4 + H2O
b) CO2 + HCl ➝ không phản ứng
c) P2O5 + Ca(OH)2 dư ➝ Ca3(PO4)2 + H2O
d) SO2 dư + KOH ➝ KHSO3
e) SO2 + Ba(OH)2 dư ➝ BaSO3 + H2O
f) CaO + SO3 ➝ CaSO4
g) MgO + AgNO3 ➝ không phản ứng
h) Na2O + P2O5 ➝ Na3PO4
i) P2O5 + H2O ➝ H3PO4
k) SO3 + dd BaCl2 ➝ không phản ứng trực tiếp nhưng có thể tác dụng như sau:
SO3 + H2O ➝ H2SO4 (nước có sẵn trong dung dịch)
H2SO4 + BaCl2 ➝ BaSO4 + HCl
(các phản ứng trên đều chưa cân bằng)
-Dãy chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH ?
A. H2SO4, NaOH, SO3 B.KNO3, HCL,SO2
C. Na2CO3,H2SO4,SO2 D. H2SO4,HCL,SO3
Đáp án D
\(2NaOH + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + 2H_2O\\ NaOH + HCl \to NaCl + H_2O\\ 2NaOH + SO_3 \to Na_2SO_4 + H_2O\)
Hòa tan 11,6 gam 2 muối R2(CO3)x và R2(SO3)x vào dd HCl dư, lượng khí sinh ra tác dụng tối thiểu với 100ml dd NaOH 1M . Xác định R và tính thành ohaanf phần trăm khối lượng mỗi muối
cho hh gồm a mol so3 và b mol so2 phản ứng với x mol naoh. hỏi có thể tạo ra những muối nào? với điều kiện nào của a,b,x thì tạo ra những muối đó?
SO3 + H2O ---> H2SO4
H2SO4 + 2NaOH ---> Na2SO4 + H2O
SO2 + 2NaOH ---> Na2SO3 + H2O
SO2 + NaOH ---> NaHSO3
Nếu x >= 2b tạo ra muối Na2SO3
Nếu x <= b tạo ra muối NaHSO3
Nếu b < x < 2b tạo ra cả 2 muối NaHSO3 và Na2SO3.
Với mọi a và x luôn tạo ra muối Na2SO4.
Hoàn thành các ptpu sau: (nếu có)
a. SO3 + H2O → f. CO2 + KOH (dư) →
b. BaO + H2O → g. Ag2O + HCl →
c. SO3 + NaOH dư → h. K2O + SO3 →
d. P2O5 + BaO → i. Na2O + SO2 →
e. MgO + HNO3 → | k. CO2 + H2SO4 → |
Cho 21,6g MnO2 tác dụng với dung dịch hcl chứa 20,072g HCL thu được khí A dẫn A qua 1 lít dd NAOH dư
a/ HCL có đủ để phản ứng hết MnO2 không ?
b/ Tính nồng độ mol của muối thu được trong Pư giữa CL và NAOH?
c/Nung quặng pirit Fe để tạo SO2, cho SO2 sục vào dd 2 muối trên sau đó thêm vào BA(NO3)2 dư. Tính khối lượng kết tủa và khối lượng quặng pirit cần dùng ?
Cho các chất sau : FeO , Mg(OH)2 , CaCO3 , K2O , HCl , NaOH , Na2O , SO2 , SO3 , HNO3 , BaO , P2O5 , CO , CaO , Al2O3.
a) Phân loại và gọi tên các chất trên .
b) Những chất nào tác dụng với H2O , dung dịch HCl
viết PTHH xảy ra
Oxit Axit
+SO2:Lưu huỳnh đi oxit
+SO3;lưu huỳnh trioxit
+P205:Đi photpho pentaoxit
+CO:Cacbon oxit
Oxit bazo:
+FeO: Sắt (III) oxit
+K2O:kali oxit
+Na2O:natri oxit
+BaO:bari oxit
+CaO:canxi oxit
+Al2O3;Nhôm oxit
Bazo:
+Mg(OH)2: Magie hidroxit
+NaOH:Natri hidroxit
Axit
+HCl;Axít clohiđric
+HNO3:Axit nitric
Muối
+CaCO3; canxicacbonat
B)\(FeO+H_2O\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(H_2O+SO_2\rightarrow H_2SO_3\)
\(H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\)
\(H_2O+BaO\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(3H_2O+P_2O_5\rightarrow2H_3PO_4\)
\(H_2O+CO\rightarrow H_2+CO_2\)
\(H_2O+CaO\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(3H_2O+Al_2O_3\rightarrow2Al\left(OH\right)_3\)
\(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
\(K_2O+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O\)
\(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)
\(BaO+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2O\)
\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
a/
FeO: Sắt (II) oxit, PL: oxit bazơ Mg(OH)2: Magie hiđroxit, PL: bazơ
CaCO3: Canxi cacbonat, PL: muối K2O: Kali oxit, PL: oxit bazơ
HCl: Axit clohiđric, PL: axit NaOH: Natri hiđroxit, PL: bazơ
Na2O: Natri oxit, PL: oxit bazơ SO2: Lưu huỳnh đioxit, PL: oxit aixt
SO3: Lưu huỳnh trioxit, PL: oxit axit HNO3: Axit nitric, PL: axit
BaO: Bari oxit, PL: oxit bazơ P2O5: Điphotpho pentaoxit, PL: oxit axit
CO: Cacbon monoxit, PL: oxit trung tính CaO: Canxi oxit, PL: oxit bazơ
Al2O3: Nhôm oxit, PL: oxit bazơ
Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Mg tác dụng với V lít dung dịch gồm A g N O 3 0,1M và C u N O 3 2 0,2M thu được dung dịch X và 11,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H 2 S O 4 đặc, nóng (dư), thu được 1,792 lít khí S O 2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào X thì có 17,2 gam NaOH phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 1,74
B. 1,56
C. 1,65
D. 1,47
Ở điều kiện thường, cho các chất sau tác dụng với dung dịch tương ứng (không có không khí):
(a) A l C l 3 v à N a O H ( l o ã n g , d ư ) .
(b) F e 3 O 4 v à H C l l o ã n g ( d ư ) .
(c) C u ( d ư ) v à F e C l 3 .
(d) Z n ( d ư ) v à C r 2 S O 4 3 ( m ô i t r ư ờ n g a x i t ) .
(e) F e v à H N O 3 ( l o ã n g , d ư ) .
(g) N a H C O 3 v à C a ( O H ) 2 ( d ư ) .
Sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
( a ) A l C l 3 + 4 N a O H → N a A l O 2 + 3 N a C l + 2 H 2 O ( b ) F e 3 O 4 + 8 H C l → 2 F e C l 3 + F e C l 2 + 4 H 2 O ( c ) C u + 2 F e C l 3 → C u C l 2 + 2 F e C l 2 ( d ) Z n + C r 2 S O 4 3 → Z n S O 4 + 2 C r S O 4 ( e ) F e + 4 H N O 3 → F e N O 3 3 + N O ↑ + 2 H 2 O ( g ) N a H C O 3 + C a O H 2 → C a C O 3 + N a O H + H 2 O
→ Có 4 thí nghiệm tạo ra hai muối là a, b, c, d
→ Đáp án B.
Este nào trong các este sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo hỗn hợp 2 muối và nước ?
A. đietyl oxalat
B. phenyl axetat
C. vinyl axetat
D. metyl benzoat